Người thú bắn đại nỏ
Thiết kế cơ bản của một chiếc nỏ làm xuất hiện ‘đại nỏ‘; một thiết bị phức tạp hơn nhiều, với một thanh răng quay tay để lên dây lại vũ khí, và thường có một hình cung nhiều lớp làm bằng gỗ hoặc xương dát mỏng để lắp tên. Một thiết bị như thế dễ sử dụng và mạnh hơn nhiều so với những chiếc nỏ đơn giản, nó cũng hoàn toàn vượt quá khả năng chế tạo của người thú.
Người thú tịch thu mọi vũ khí chúng có thể cướp bóc được, và các vũ khí đó kết cục bao giờ cũng ở trong tay những cung thủ người thú mạnh và xảo trá nhất.
Information
Nâng cấp từ: | Người thú bắn nỏ |
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 43 |
Máu: | 56 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 150 |
Level: | 3 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | Orcish Slurbow |
Khả năng: |
Đòn tấn công (damage - count)
kiếm ngắn cận chiến | 8 - 3 chém | ||
nỏ từ xa | 12 - 3 đâm | ||
nỏ từ xa | 15 - 2 lửa |
Sức kháng cự
chém | 0% | đâm | 0% | |||
---|---|---|---|---|---|---|
va đập | 0% | lửa | 0% | |||
lạnh | 0% | bí kíp | 0% |
Địa hình
Chi phí di chuyển | |||
---|---|---|---|
Địa hình | Phòng thủ | ||
Cát | 2 | 30% | |
Hang động | 2 | 40% | |
Không thể đi bộ qua | - | 0% | |
Làng | 1 | 60% | |
Lâu đài | 1 | 60% | |
Lùm nấm | 3 | 40% | |
Núi | 2 | 60% | |
Nước nông | 3 | 20% | |
Nước sâu | - | 0% | |
Rừng | 2 | 50% | |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% | |
Đóng băng | 2 | 20% | |
Đất phẳng | 1 | 40% | |
Đầm lầy | 3 | 30% | |
Đồi | 1 | 50% |